🔍
Search:
SỰ TÁI ĐẮC CỬ
🌟
SỰ TÁI ĐẮC CỬ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
선거에서 한 번 당선되었던 사람이 두 번째로 또 당선됨.
1
SỰ TÁI ĐẮC CỬ:
Việc người từng được đắc cử một lần trong bầu cử lại được đắc cử lần thứ hai.
-
2
선거가 무효가 되었을 때, 또는 당선인이 없거나 결격 사유가 드러났을 때 다시 실시하는 선거.
2
TÁI BẦU CỬ:
Bầu cử tiến hành lại khi bầu cử bị vô hiệu hóa, hoặc khi không có người đắc cử, hay xuất hiện lí do vắng mặt.
-
Danh từ
-
1
정해진 임기를 마친 뒤에 다시 계속하여 그 직위에 머무름.
1
SỰ GIA HẠN NHIỆM KỲ, SỰ TÁI ĐẮC CỬ:
Sự tiếp tục ở lại vị trí nào đó sau khi đã kết thúc nhiệm kỳ đã định.